Tuyển sinh đào tạo trình độ thạc sĩ năm 2026

Đại học Công nghiệp Hà Nội thông báo tuyển sinh đào tạo trình độ thạc sĩ năm 2026

Đại học Công nghiệp Hà Nội thông báo tuyển sinh đào tạo trình độ thạc sĩ năm 2026, như sau:

I. Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh

Stt

Ngành đào tạo

Mã ngành

Chỉ tiêu (dự kiến)

1

Kỹ thuật cơ khí

8520103

35

2

Kỹ thuật cơ khí động lực

8520116

30

3

Kỹ thuật cơ điện tử

8520114

30

4

Kỹ thuật điện tử

8520203

35

5

Kỹ thuật điện

8520201

40

6

Kế toán

8340301

20

7

Quản trị kinh doanh

8340101

35

8

Tài chính - Ngân hàng

8340201

15

9

Hệ thống thông tin

8480104

60

10

Ngôn ngữ Anh

8220201

60

11

Ngôn ngữ Trung Quốc

8220204

35

12

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

8810103

30

13

Công nghệ Dệt, may

8540204

10

14

Kỹ thuật hóa học

8520301

40

Tổng cộng:

475

II. Hình thức và thời gian đào tạo

Hình thức đào tạo bao gồm hình thức chính quy và vừa làm vừa học, áp dụng chương trình định hướng ứng dụng.

Thời gian đào tạo: Đối với hình thức đào tạo chính quy là 1,5 năm (18 tháng); đối với hình thức đào tạo vừa làm vừa học là 2,0 năm (24 tháng). Trong đó:

- Chính quy: Học trong tuần và thứ bảy.

- Vừa làm vừa học: Học cuối tuần.

Ghi chú: Học viên có thể đăng ký lựa chọn học theo hình thức học phù hợp. Nhà trường căn cứ vào số lượng học viên đăng ký để ra Quyết định thành lập lớp.

III. Phương thức, hình thức, điều kiện tuyển sinh và chính sách ưu tiên

1. Phương thức tuyển sinh

Tuyển sinh theo phương thức xét tuyển.

2. Hình thức xét tuyển

Đăng ký trực tuyến trên cổng thông tin tuyển sinh https://xettuyen.haui.edu.vn/

3. Điều kiện tuyển sinh

a. Đối với công dân Việt Nam

Tốt nghiệp đại học hoặc đã đủ điều kiện công nhận tốt nghiệp đại học (hoặc trình độ tương đương trở lên) ngành phù hợp với ngành dự tuyển ở Phụ lục I và đáp ứng yều cầu về ngoại ngữ.

b. Đối với công dân nước ngoài

Tốt nghiệp đại học hoặc đã đủ điều kiện công nhận tốt nghiệp đại học (hoặc trình độ tương đương trở lên) ngành phù hợp với ngành dự tuyển (Phụ lục I), đạt trình độ tiếng Việt từ Bậc 4 trở lên theo Khung năng lực tiếng Việt dùng cho người nước ngoài hoặc đã tốt nghiệp đại học (hoặc trình độ tương đương trở lên) mà chương trình đào tạo được giảng dạy bằng tiếng Việt và các yêu cầu khác đối với người nước ngoài học tập tại Việt Nam.

c. Học bổ sung

- Đối tượng học bổ sung: Tốt nghiệp đại học ngành phù hợp với ngành dự tuyển, Hội đồng chuyên môn của Đơn vị đào tạo xem xét đề nghị Trưởng đơn vị đào tạo đề xuất danh sách thí sinh học bổ sung ngành của chương trình đại học (nếu cần thiết).

- Việc học bổ sung phải hoàn thành trước khi thí sinh dự tuyển và người học bổ sung phải đóng học phí các học phần bổ sung theo mức học phí quy định đối với hệ đại học chính quy của nhà trường.

d. Yêu cầu về ngoại ngữ

Người dự tuyển thỏa mãn một trong những yêu cầu sau:

- Bằng tốt nghiệp trình độ đại học trở lên ngành ngôn ngữ nước ngoài; hoặc bằng tốt nghiệp trình độ đại học trở lên mà chương trình được thực hiện chủ yếu bằng ngôn ngữ nước ngoài;

- Bằng tốt nghiệp trình độ đại học trở lên do Đại học Công nghiệp Hà Nội cấp trong thời gian không quá 02 năm (24 tháng) tính đến ngày đăng ký dự tuyển mà chuẩn đầu ra của chương trình đã đáp ứng yêu cầu ngoại ngữ đạt trình độ Bậc 3 trở lên theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam;

- Có một trong các văn bằng hoặc chứng chỉ ngoại ngữ đạt trình độ tương đương Bậc 3 trở lên theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam (Phụ lục II) hoặc các chứng chỉ tương đương khác do Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố, còn hiệu lực tính đến ngày đăng ký dự tuyển.

- Căn cứ vào tình hình thực tế, việc đánh giá năng lực ngoại ngữ đầu vào có thể do Đại học Công nghiệp Hà Nội tổ chức thực hiện.

Ghi chú: Nếu người dự tuyển có văn bằng tốt nghiệp đại học do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp phải có công nhận về văn bằng tốt nghiệp của Cục Quản lý chất lượng, Bộ Giáo dục và Đào tạo.

4. Chính sách ưu tiên tuyển sinh

a. Đối tượng ưu tiên

- Thí sinh là nữ ưu tiên theo quy định tại khoản 4, Điều 16 Nghị định số 48/2009/NĐ-CP ngày 19/5/2009 về các biện pháp đảm bảo bình đẳng giới và mục d khoản 1 Điều 17 của Thông tư 23/2021/TT-BGDĐT về xây dựng chính sách thúc đẩy bình đẳng giới trong đào tạo thạc sĩ nhằm góp phần thực hiện mục tiêu của chiến lược quốc gia về bình đẳng giới trong lĩnh vực giáo dục đào tạo;

- Điểm của tạp chí nếu thí sinh có công trình công bố khoa học trên tạp chí;

- Tham gia đề tài nghiên cứu khoa học: Cấp nhà nước, Cấp bộ/Tỉnh, cấp trường (theo thứ tự ưu tiên theo cấp đề tài);

- Người dân tộc thiểu số;

- Bản thân là thương binh, bệnh binh; là con đẻ của người liệt sĩ, thương binh.

b. Chính sách ưu tiên

Trường hợp có nhiều thí sinh cùng mức điểm thì xác định người trúng tuyển theo mức độ ưu tiên trên.

IV. Hồ sơ tuyển sinh, điều kiện trúng tuyển và mức học phí

1. Hồ sơ tuyển sinh bao gồm: Đơn đăng ký dự tuyển; Sơ yếu lý lịch; Bản sao Bằng và Bảng điểm bậc Đại học; Giấy chứng nhận sức khỏe; 04 ảnh 3x4 cm; Bản sao CCCD; Giấy xác nhận được hưởng chế độ ưu tiên (nếu có); Xác nhận trình độ ngoại ngữ (nếu có). Bản mềm các mẫu biểu được cung cấp trên website: https://cps.haui.edu.vn/vn/cac-bieu-mau

2. Điều kiện trúng tuyển

Căn cứ vào số lượng hồ sơ đăng ký dự tuyển, chỉ tiêu tuyển sinh, Hiệu trưởng nhà trường quyết định tỷ lệ (%) xét tuyển theo từng ngành đào tạo và căn cứ điểm trung bình chung tích lũy bậc đại học Hội đồng tuyển sinh xác định phương án trúng tuyển. Đối với công dân nước ngoài, nhà trường căn cứ vào ngành đào tạo, kết quả học tập ở trình độ đại học và trình độ tiếng Việt để xét tuyển. Trường hợp có điều ước quốc tế hoặc thoả thuận hợp tác giữa Chính phủ Việt Nam với chính phủ nước ngoài hoặc tổ chức quốc tế về việc tiếp nhận công dân nước ngoài đến học tập trình độ thạc sĩ thì áp dụng quy định của điều ước quốc tế hoặc thoả thuận hợp tác đó.

3. Mức học phí, lệ phí xét tuyển/dự tuyển

- Mức học phí: 900.000 đồng/tín chỉ

- Lệ phí xét tuyển/dự tuyển: 500.000 đồng/1 thí sinh.

V. Chính sách học bổng tuyển sinh đầu vào

1. Học bổng 100% mức học phí toàn khóa học được cấp cho học viên nhập học mà trong quá trình học đại học thuộc một trong các trường hợp dưới đây:

a. Đạt huy chương Vàng (giải Nhất) trong các kỳ thi Olympic quốc gia; huy chương Đồng (giải Ba) trở lên kỳ thi Olympic quốc tế;

b. Đạt giải Nhất các cuộc thi chuyên môn cấp quốc gia; giải Ba trở lên cuộc thi chuyên môn cấp quốc tế (Robocon, xe tiết kiệm nhiên liệu, Procon,...);

c. Đạt giải Nhất sinh viên nghiên cứu khoa học cấp Bộ;

d. Là tác giả thứ nhất, đứng tên Đại học Công nghiệp Hà Nội (HaUI) của ít nhất 01 bài báo thuộc danh mục WoS/SCOPUS được xếp hạng Q2 trở lên;

e. Là tác giả hoặc đồng tác giả của ít nhất 01 kết quả nghiên cứu ứng dụng khoa học, công nghệ đã đăng ký và được cấp bằng độc quyền giải pháp hữu ích quốc tế/quốc gia.

2. Học bổng 70% mức học phí toàn khóa học được cấp cho học viên nhập học mà trong quá trình học đại học thuộc một trong các trường hợp dưới đây:

a. Đạt huy chương Bạc/Đồng (giải Nhì/Ba) trong các kỳ thi Olympic quốc gia;

b. Đạt giải Nhì Ba các cuộc thi chuyên môn cấp quốc gia;

c. Đạt giải Nhì/Ba sinh viên nghiên cứu khoa học cấp Bộ;

d. Là tác giả thứ nhất, đứng tên HaUI của ít nhất 01 bài báo thuộc danh mục WoS/SCOPUS.

3. Học bổng 50% mức học phí toàn khóa học được cấp cho học viên nhập học mà trong quá trình học đại học đáp ứng đồng thời các điều kiện sau:

a. Có điểm trung bình chung học tập hệ đại học từ mức 3.60 (thang điểm 4 hoặc được quy đổi, xếp loại Xuất sắc);

b. Giải Nhất sinh viên nghiên cứu khoa học cấp trường hoặc là tác giả thứ nhất, đứng tên HaUI của ít nhất 01 bài báo đăng trên tạp chí khoa học từ 0,75 điểm trở lên hoặc 01 báo cáo quốc tế có phản biện, đăng đầy đủ trên kỷ yếu hội thảo có chỉ số xuất bản hoặc 01 bài báo đăng trên tạp chí Khoa học và Công nghệ-HaUI.

4. Học bổng 30% mức học phí toàn khóa học được cấp cho học viên nhập học mà trong quá trình học đại học đáp ứng một trong các điều kiện sau:

a. Có điểm trung bình chung học tập hệ đại học từ mức 3.60-4.0 (thang điểm 4 hoặc được quy đổi, xếp loại Xuất sắc);

b. Có điểm trung bình chung học tập hệ đại học từ mức 3.20-3.59 (thang điểm 4 hoặc được quy đổi, xếp loại Giỏi) và đạt một trong các thành tích sau: Giải Nhất sinh viên nghiên cứu khoa học cấp trường trở lên hoặc là tác giả thứ nhất, đứng tên HaUI của ít nhất 01 bài báo đăng trên tạp chí khoa học từ 0,75 điểm trở lên/01 báo cáo quốc tế có phản biện và đăng đầy đủ trên kỷ yếu hội thảo có chỉ số xuất bản/01 bài báo đăng trên tạp chí Khoa học và Công nghệ-HaUI.

5. Học bổng 20% mức học phí toàn khóa học được cấp cho học viên nhập học mà trong quá trình học đại học đáp ứng một trong các điều kiện sau:

a. Có điểm trung bình chung học tập hệ đại học từ mức 3.20-3.59 (thang điểm 4 hoặc được quy đổi, xếp loại Giỏi);

b. Có điểm trung bình chung học tập hệ đại học từ mức 2.50-3.19 (thang điểm 4 hoặc được quy đổi, xếp loại Khá) và đạt một trong các thành tích sau: Giải Nhất sinh viên nghiên cứu khoa học cấp trường hoặc là tác giả thứ nhất, đứng tên HaUI của ít nhất 01 bài báo đăng trên tạp chí khoa học từ 0,75 điểm trở lên/01 báo cáo quốc tế có phản biện và đăng đầy đủ trên kỷ yếu hội thảo có chỉ số xuất bản/01 bài báo đăng trên tạp chí Khoa học và Công nghệ-HaUI.

Ghi chú:Học bổng được cấp đều trong các học kỳ theo thời gian thiết kế khóa học và người học phải đủ điều kiện để duy trì học bổng theo Quy định của Nhà trường.

VI. Thời gian tuyển sinh (Dự kiến)

Stt

Nội dung

Đợt 1

Đợt 2

Đợt 3

1

Phát hành hồ sơ

Liên tục trong giờ hành chính hoặc tải về ở địa chỉ https://cps.haui.edu.vn/vn/cac-bieu-mau

2

Nhận hồ sơ

Nộp hồ sơ hình thức online tại website https://tuyensinh.haui.edu.vn/

3

Học bổ sung

Từ 05/02/2026 đến 15/3/2026

Từ 15/5/2026 đến 25/6/2026

Từ 05/9/2026 đến 15/10/2026

4

Tổ chức xét tuyển

Từ 17/3/2026 đến 18/3/2026

Từ 29/6/2026 đến 30/6/2026

Từ 20/10/2026 đến 21/10/2026

5

Công bố kết quả xét

Từ 20/3/2026 đến 21/3/2026

Từ 01/7/2026 đến 02/7/2026

Từ 23/10/2026 đến 24/10/2026

6

Khai giảng khóa học

Tháng 4

Tháng 7

Tháng 11

VI. Thông tin liên hệ

Văn phòng Trung tâm Đào tạo Sau đại học

Phòng 1006, Tầng 10, Nhà A1, Đại học Công nghiệp Hà Nội, Số 298 đường Cầu Diễn, Phường Tây Tựu, Thành phố Hà Nội.

Điện thoại: 0965257932 hoặc 0963999618

Website: http://www.haui.edu.vn


Phụ lục I

DANH MỤC NGÀNH PHÙ HỢP

TT

Tên ngành

Mã ngành

I.

Ngành Kỹ thuật cơ khí

1

Kỹ thuật cơ khí

7520103

2

Công nghệ chế tạo máy

7510202

3

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

7510201

4

Cơ kỹ thuật

7520101

5

Kỹ thuật cơ điện tử

7520114

6

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

7510203

7

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

7520118

8

Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu

7519003

9

Kỹ thuật cơ khí động lực

7520116

10

Kỹ thuật ô tô

7520130

11

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

12

Kỹ thuật nhiệt

7520115

13

Bảo dưỡng công nghiệp

7510211

14

Kỹ thuật công nghiệp

7520117

15

Kỹ thuật hàng không

7520120

16

Kỹ thuật không gian

7520121

17

Kỹ thuật tàu thủy

7520122

18

Kỹ thuật Robot

7520107

II.

Ngành Kỹ thuật cơ khí động lực

1

Kỹ thuật cơ khí động lực

7520116

2

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

3

Kỹ thuật ô tô

7520130

4

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

7510203

5

Kỹ thuật cơ khí

7520103

6

Kỹ thuật cơ điện tử

7520114

7

Kỹ thuật nhiệt

7520115

8

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

7520118

9

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

7510201

10

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

7510206

III.

Ngành Quản trị kinh doanh

1

Quản trị kinh doanh

7340101

2

Marketing

7340115

3

Bất động sản

7340116

4

Kinh doanh quốc tế

7340120

5

Kinh doanh thương mại

7340121

6

Thương mại điện tử

7340122

7

Kinh doanh thời trang và dệt may

7340123

8

Tài chính - Ngân hàng

7340201

9

Bảo hiểm

7340204

10

Công nghệ tài chính

7340205

11

Kế toán

7340301

12

Kiểm toán

7340302

13

Khoa học quản lý

7340401

14

Quản lý công

7340403

15

Quản trị nhân lực

7340404

16

Hệ thống thông tin quản lý

7340405

17

Quản trị văn phòng

7340406

18

Quan hệ lao động

7340408

19

Quản lý dự án

7340409

20

Quản lý công nghiệp

7510601

21

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

22

Kinh tế đầu tư

7310101

IV.

Ngành Kế toán

1

Kế toán

7340301

2

Kiểm toán

7340302

3

Quản trị kinh doanh

7340101

4

Marketing

7340115

5

Bất động sản

7340116

6

Kinh doanh quốc tế

7340120

7

Kinh doanh thương mại

7340121

8

Tài chính Ngân hàng

7340201

9

Bảo hiểm

7340204

10

Quản trị nhân lực

7340404

11

Khoa học quản lý

7340401

12

Hệ thống thông tin quản lý

7340405

13

Quản trị văn phòng

7340406

14

Phân tích dữ liệu kinh doanh

7340125

V.

Ngành Kỹ thuật điện tử

1

Công nghệ Kỹ thuật điện tử - viễn thông

7510302

2

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

7520207

3

Công nghệ kỹ thuật máy tính

7480108

4

Kỹ thuật máy tính

7480106

5

Công nghệ Kỹ thuật điện - điện tử

7510301

6

Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

7510303

7

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

7520216

8

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

7480102

9

Kỹ thuật điện

7520201

10

Kỹ thuật ra đa – dẫn đường

7520204

11

Kỹ thuật y sinh

7520212

VI.

Ngành Kỹ thuật hóa học

1

Kỹ thuật hóa học

7520301

2

Công nghệ kỹ thuật hóa học

7510401

3

Hoá học

7440112

4

Sư phạm hoá học

7140212

5

Hoá dược

7720203

6

Công nghệ kỹ thuật môi trường

7510406

7

Công nghệ sinh học

7420201

8

Công nghệ thực phẩm

7540101

9

Kỹ thuật vật liệu

7520309

10

Khoa học vật liệu

7440122

11

Công nghệ vật liệu

7510402

12

Kỹ thuật môi trường

7520320

13

Kỹ thuật thực phẩm

7540102

14

Công nghệ sau thu hoạch

7540104

15

Công nghệ chế biến thủy sản

7540105

VII.

Ngành Công nghệ dệt, may

1

Công nghệ dệt, may

7540204

2

Công nghệ vật liệu dệt, may

7540203

3

Công nghệ sợi dệt

7540202

4

Kỹ thuật dệt

7520312

5

Công nghệ da giày

7540206

VIII.

Ngành Kỹ thuật điện

1

Kỹ thuật điện

7520201

2

Công nghệ Kỹ thuật điện - điện tử

7510301

3

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

7520207

4

Công nghệ Kỹ thuật điện tử - viễn thông

7510302

5

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

7520216

6

Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động

7510303

7

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

7510203

8

Kỹ thuật cơ điện tử

7520114

9

Quản lý Năng lượng

7510602

10

Năng lượng tái tạo (thuộc ngành Kỹ thuật Kỹ thuật cơ điện tử)

7519007

IX.

Ngành Kỹ thuật cơ điện tử

1

Kỹ thuật cơ điện tử

7520114

2

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

7510203

3

Kỹ thuật cơ khí

7520103

4

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

7510201

5

Công nghệ chế tạo máy

7510202

6

Cơ kỹ thuật

7520101

7

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7520216

8

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động

7510303

9

Công nghệ Kỹ thuật điện - điện tử

7510301

10

Kỹ thuật điện

7520201

11

Robot và trí tuệ nhân tạo

7510209

12

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

7520118

X.

Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

1

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

2

Du lịch

7810101

3

Quản trị khách sạn

7810201

4

Quản trị Nhà hàng và dịch vụ ăn uống

7810202

5

Quản trị kinh doanh

7340101

6

Marketing

7340115

7

Kinh doanh quốc tế

7340120

8

Kinh doanh thương mại

7340121

9

Thương mại điện tử

7340122

10

Khoa học quản lý

7340401

11

Quản lý công

7340403

12

Quản trị nhân lực

7340104

13

Quản trị văn phòng

7340106

14

Quản lý dự án

7340109

15

Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam

7220101

16

Văn hóa các dân tộc thiểu số

7220112

17

Ngôn ngữ Anh

7220201

18

Ngôn ngữ Nga

7220202

19

Ngôn ngữ Pháp

7220203

20

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

21

Ngôn ngữ Đức

7220205

22

Ngôn ngữ Nhật

7220209

23

Ngôn ngữ Hàn Quốc

7220210

24

Lịch sử

7229010

25

Văn hóa học

7229040

26

Quản lý văn hóa

7229042

27

Di sản học

7229047

28

Địa lý

7310501

29

Đông phương học

7310608

30

Việt nam học

7310630

XI.

Ngành Hệ thống thông tin

1

Hệ thống thông tin

7480104

2

Khoa học máy tính

7480101

3

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

7480102

4

Kỹ thuật phần mềm

7480103

5

Kỹ thuật máy tính

7480106

6

Công nghệ kỹ thuật máy tính

7480108

7

Công nghệ thông tin

7480201

8

An toàn thông tin

7480202

9

Toán ứng dụng

7460112

10

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

7520207

11

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

7520216

12

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

7510302

13

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7510303

14

Robot và trí tuệ nhân tạo

7510209

15

Sư phạm Tin học

7140210

16

Toán tin

7460117

17

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

7510203

XII.

Ngành Tài chính – Ngân hàng

1

Tài chính - Ngân hàng

7340201

2

Bảo hiểm

7340204

3

Công nghệ tài chính

7340205

4

Kế toán

7340301

5

Kiểm toán

7340302

6

Quản trị kinh doanh

7340101

7

Marketing

7340115

8

Bất động sản

7340116

9

Kinh doanh quốc tế

7340120

10

Kinh doanh thương mại

7340121

11

Thương mại điện tử

7340122

12

Kinh doanh thời trang và dệt may

7340123

13

Khoa học quản lý

7340401

14

Quản lý công

7340403

15

Quản trị nhân lực

7340404

16

Hệ thống thông tin quản lý

7340405

17

Quản trị văn phòng

7340406

18

Quan hệ lao động

7340408

19

Quản lý dự án

7340409

20

Kinh tế đầu tư

7310101

21

Kinh tế phát triển

7310405

22

Kinh tế quốc tế

7310106

23

Thống kê kinh tế

7310107

24

Toán kinh tế

7310108

25

Kinh tế số

7310109

XIII.

Ngành Ngôn ngữ Anh

1

Ngôn ngữ Anh

7120201

2

Sư phạm tiếng Anh

7140231

XIV.

Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc

1

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

2

Sư phạm tiếng Trung Quốc

7140234

Ghi chú: Trường hợp thí sinh tốt nghiệp đại học thuộc các ngành không có trong danh mục trên, Trung tâm Đào tạo Sau đại học phối hợp với Đơn vị chuyên môn đối chiếu bằng tốt nghiệp và bảng điểm để xét điều kiện dự tuyển.


Phụ lục II

BẢNG THAM CHIẾU QUY ĐỔI MỘT SỐ CHỨNG CHỈ NGOẠI NGỮ TƯƠNG ĐƯƠNG CẤP ĐỘ 3/6 KHUNG NĂNG LỰC NGOẠI NGỮ 6 BẬC DÙNG CHO VIỆT NAM ÁP DỤNG TRONG TUYỂN SINH VÀ ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ THẠC SĨ

TT

Ngôn ngữ

Chứng chỉ/Văn bằng

Trình độ Thang điểm Tương đương Bậc 3

Trình độ Thang điểm Tương đương Bậc 4

1

Tiếng Anh

TOEFL IBT

30-45

46-93

TOEFL ITP

450-499

IELTS

4.0-5.0

5.5-6.5

Cambridge Assessment English

B1 Preliminary/B1 Business Preliminary/Linguaskill.

Thang điểm: 140-159

B2 First/B2 Business Vantage/Linguaskill.

Thang điểm: 160-179

TOEIC (4 kỹ năng)

Nghe: 275-399

Đọc: 275-384

Nói: 120-159

Viết: 120-149

Nghe: 400-489

Đọc: 385-454

Nói: 160-179

Viết: 150-179

APTIS ESOL

B1

B2

PTE Academic

43-58

59-75

PEIC

Level 2

Level 3

2

Tiếng Pháp

CIEP/Alliance Francaise diplomas

TCF: 300-399

Văn bằng DELF B1

Diplôme de Langue

TCF: 400-499

Văn bằng DELF B2

Diplôme de Langue

3

Tiếng Đức

Goethe Institut

Goethe-Zertifikat B1

Goethe-Zertifikat B2

The German TestDaF language certificate

TestDaF Bậc 3 (TDN 3)

TestDaF Bậc 4 (TDN 4)

4

Tiếng Trung Quốc

Hanyu Shuiping Kaoshi (HSK)

HSK Bậc 3

HSK Bậc 4

5

Tiếng Nhật

Japanese Language Proficiency Test (JLPT)

N4

N3

6

Tiếng Nga

ТРКИ Тест по русскому языку как иностранному

ТРКИ-1

ТРКИ-2

  • Chủ Nhật, 07:13 21/12/2025

Các bài đã đăng

Tuyển sinh đào tạo trình độ tiến sĩ năm 2026

Tuyển sinh đào tạo trình độ tiến sĩ năm 2026

Chủ Nhật, 07:19 21/12/2025
Tuyển sinh Chương trình Nghiên cứu sau tiến sĩ năm 2026

Tuyển sinh Chương trình Nghiên cứu sau tiến sĩ năm 2026

Thứ Năm, 07:09 18/12/2025
Tuyển sinh đại học năm 2026

Tuyển sinh đại học năm 2026

Thứ Hai, 08:04 08/12/2025
Tổ chức ngày hội Công nghệ Thông tin "IT Festival - AI Horizon"

Tổ chức ngày hội Công nghệ Thông tin "IT Festival - AI Horizon"

Thứ Ba, 08:10 25/11/2025
Thông báo công khai kết quả xét bổ nhiệm chức danh Phó giáo sư năm 2025

Thông báo công khai kết quả xét bổ nhiệm chức danh Phó giáo sư năm 2025

Thứ Hai, 14:11 24/11/2025
Tổ chức cuộc thi "VEX-U ROBOTIC NĂM 2025" cấp trường Đại học Công nghiệp Hà Nội

Tổ chức cuộc thi "VEX-U ROBOTIC NĂM 2025" cấp trường Đại học Công nghiệp Hà Nội

Thứ Sáu, 07:43 17/10/2025

Tin tiêu điểm

Đoàn cán bộ Học viện Phát triển Giáo dục nghề CHDCND Lào thăm và làm việc với Trường

Đoàn cán bộ Học viện Phát triển Giáo dục nghề CHDCND Lào thăm và làm việc với Trường

Thứ Tư, 14:52 06/07/2022
Trao Quyết định của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng cho nam sinh viên tốt nghiệp đại học năm 2022 đi đào tạo Sỹ quan dự bị

Trao Quyết định của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng cho nam sinh viên tốt nghiệp đại học năm 2022 đi đào tạo Sỹ quan dự bị

Thứ Tư, 14:26 06/07/2022
Hội nghị Khoa học: Một số xu hướng mới về đào tạo, nghiên cứu trong kỹ thuật năng lượng, điện tử và tự động hóa

Hội nghị Khoa học: Một số xu hướng mới về đào tạo, nghiên cứu trong kỹ thuật năng lượng, điện tử và tự động hóa

Thứ Ba, 13:25 14/06/2022
[LIVESTREAM] Hiểu đúng ngành, chọn đúng nghề - Tư vấn chuyên sâu nhóm ngành Điện, Điện tử

[LIVESTREAM] Hiểu đúng ngành, chọn đúng nghề - Tư vấn chuyên sâu nhóm ngành Điện, Điện tử

Thứ Sáu, 19:15 03/06/2022
[LIVESTREAM] Hiểu đúng ngành, chọn đúng nghề - Tư vấn chuyên sâu nhóm ngành Ngôn ngữ, Văn hóa, Du lịch & Khách sạn

[LIVESTREAM] Hiểu đúng ngành, chọn đúng nghề - Tư vấn chuyên sâu nhóm ngành Ngôn ngữ, Văn hóa, Du lịch & Khách sạn

Thứ Năm, 19:20 02/06/2022